Thực đơn
Giải_Vô_địch_Wimbledon Kỉ lụcKỷ lục | Thời kỳ | Tay vợt | Số lần | Năm |
---|---|---|---|---|
Giải nam diễn ra từ 1877 | ||||
Vô đich nam nhiều lần nhất | Trước 1968: | William Renshaw | 7 | 1881, 1882, 1883, 1884, 1885, 1886, 1889 |
Sau 1968: | Roger Federer | 8 | 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2009, 2012,2017 | |
Vô địch nam liên tiếp nhiều lần nhất | Trước 1968: | William Renshaw | 6 | 1881, 1882, 1883, 1884, 1885, 1886 |
Sau 1968: | Björn Borg Roger Federer | 5 | 1976, 1977, 1978, 1979, 1980 2003, 2004, 2005, 2006, 2007 | |
Vô địch đôi nam nhiều lần nhất | Trước 1968: | Reggie Doherty & Laurie Doherty | 8 | 1897, 1898, 1899, 1900, 1901, 1903, 1904, 1905 |
Sau 1968: | Todd Woodbridge | 9 | 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 2000 (với Mark Woodforde), 2002, 2003, 2004 (với Jonas Björkman) | |
Vô đich đôi nam liên tiếp nhiều lần nhất | Trước 1968: | Reggie Doherty & Laurie Doherty | 5 | 1897, 1898, 1899, 1900, 1901 |
Sau 1968: | Todd Woodbridge & Mark Woodforde | 5 | 1993, 1994, 1995, 1996, 1997 | |
Vô địch đôi nam nữ nhiều lần nhất | Trước 1968: | Ken Fletcher | 4 | 1963, 1965, 1966, 1968 (với Margaret Court) 1953, 1954, 1955, 1956 (3 với Doris Hart, 1 với Shirley Fry Irvin) |
Sau 1968: | Owen Davidson Leander Paes | 4 | 1967, 1971, 1973, 1974 (với Billie Jean King) 1999 (với Lisa Raymond), 2003 (với Martina Navratilova), 2010 (với Cara Black), 2015 (với Martina Hingis) | |
Đoạt nhiều chức vô địch nhất (Tổng số vô địch: đơn, đôi, đôi nam nữ) | Trước 1968: | William Renshaw | 14 | 1880–1889 (7 đơn, 7 đôi) |
Sau 1968: | Todd Woodbridge | 9 | 1993–2004 (9 đôi) | |
Giải nữ diễn ra từ 1884 | ||||
Vô địch đơn nữ nhiều lần nhất | Trước 1968: | Helen Wills | 8 | 1927, 1928, 1929, 1930, 1932, 1933, 1935, 1938 |
Sau 1968: | / Martina Navrátilová | 9 | 1978, 1979, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1990 | |
Vô địch đơn nữ liên tiếp nhiều lần nhất | Trước 1968: | Suzanne Lenglen | 5 | 1919, 1920, 1921, 1922, 1923 |
Sau 1968: | / Martina Navrátilová | 6 | 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987 | |
Vô địch đôi nữ nhiều lần nhất | Trước 1968: | Elizabeth Ryan | 12 | 1914 (với Agatha Morton), 1919, 1920, 1921, 1922, 1923, 1925 (với Suzanne Lenglen), 1926 (với Mary Browne), 1927, 1930 (với Helen Wills), 1933, 1934 (với Simone Mathieu) |
Billie Jean King | 10 | 1961, 1962 (với Karen Hantze Susman), 1965 (với Maria Bueno), 1967, 1968, 1970, 1971, 1973 (với Rosie Casals), 1972 (với Betty Stöve), 1979 (với Martina Navrátilová) | ||
Sau 1968: | / Martina Navrátilová | 7 | 1976 (với Chris Evert), 1979 (với Billie Jean King), 1981, 1982, 1983, 1984, 1986 (với Pam Shriver) | |
Vô địch đôi nữ liên tiếp nhiều lần nhất | Trước 1968: | Suzanne Lenglen & Elizabeth Ryan | 5 | 1919, 1920, 1921, 1922, 1923 |
Sau 1968: | / Martina Navrátilová & Pam Shriver | 4 | 1981, 1982, 1983, 1984 1991 (với Larisa Neiland), 1992, 1993, 1994 (Gigi Fernández) | |
Vô địch đôi nam nữ nhiều lần nhất | Trước 1968: | Elizabeth Ryan | 7 | 1919, 1921, 1923 (với Randolph Lycett), 1927 (với Frank Hunter), 1928 (với Patrick Spence), 1930 (với Jack Crawford), 1932 (với Enrique Maier) |
Sau 1968: | / Martina Navrátilová | 4 | 1985 (với Paul McNamee), 1993 (với Mark Woodforde), 1995 (với Jonathan Stark), 2003 (với Leander Paes) | |
Đoạt nhiều chức vô địch nhất (Tổng số chức vô địch: đơn, đôi, đôi nam nữ) | Trước 1968: | Billie Jean King | 20 | 1961–1979 (6 đơn, 10 đôi, 4 đôi nam nữ) |
Elizabeth Ryan | 19 | 1914–1934 (12 đôi, 7 đôi nam nữ) | ||
Sau 1968: | / Martina Navrátilová | 20 | 1976–2003 (9 đơn, 7 đôi, 4 đôi nam nữ) | |
Các kỷ lục khác | ||||
Thắng nhiều game nhất tại chung kết | Andy Roddick | 39 | 2009 | |
Thi đấu nhiều trận nhất (nam) | Jean Borotra | 223 | 1922–1939, 1948–1964 | |
Thi đấu nhiều trận nhất (nữ) | / Martina Navrátilová | 326 | ||
Thua chung kết nhiều nhất (nam hoặc nữ) | Chris Evert Blanche Bingley Hillyard | 7 | ||
Nhà vô địch xếp hạng thấp nhất (nam) | Goran Ivanišević | Thứ 125 | 2001 | |
Vô địch với tư cách wildcard (nam) | Goran Ivanišević | 2001 | ||
Nhà vô địch xếp hạng thấp nhất (nữ) | Venus Williams | 31 thế giới (hạt giống 23 của giải) | 2007 | |
Trẻ tuổi nhất đoạt giải (nam) | Boris Becker | 17 | 1985 | |
Trẻ tuổi nhất đoạt giải (nữ) | Lottie Dod | 15 | 1887 | |
Trẻ tuổi nhất đoạt giải (đôi nữ) | Martina Hingis | 15 | 1996 | |
Trận chung kết dài nhất (thời gian) | Roger Federer v Novak Djokovic | 4 giờ 57 phút | 2019 | |
Trận đấu có nhiều game nhất | John Isner v Nicolas Mahut | 183 | 2010 | |
Trận đấu dài nhất (nam) | John Isner v Nicolas Mahut | 11h 5 phút | 2010 | |
Trận chung kết dài nhất (nữ) | Lindsay Davenport v Venus Williams | 2h 49 phút | 2005 | |
Trận đấu dài nhất (nữ) | Serena Williams v Elena Dementieva | 2h 49 phút | 2009 |
Thực đơn
Giải_Vô_địch_Wimbledon Kỉ lụcLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới Giải phẫu học Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_Vô_địch_Wimbledon http://www.aeltc.com/CMS/BBG/background.aspx http://www.aeltc.com/CMS/BBG/school.aspx http://bleacherreport.com/articles/1683533-wimbled... http://www.forbes.com/sites/monteburke/2012/05/30/... http://www.nytimes.com/2008/07/05/sports/tennis/05... http://www.theglobeandmail.com/sports/more-sports/... http://www.wimbledon.com http://www.wimbledon.com/championships/competing http://www.wimbledon.com/en_GB/about_aeltc/2012050... http://www.wimbledon.com/en_GB/about_aeltc/2012050...